Một trong những phương pháp học tiếng Hàn hiệu quả không chỉ mình mà rất nhiều bạn khác cũng đang áp dụng đó chính là học qua phim ảnh. Không những hiểu biết hơn về văn hóa mà thông qua đó còn có thể nâng cao vốn từ vựng cũng như biết cách vận dụng linh hoạt trong từng hoàn cảnh giao tiếp, làm quen với ngữ điệu cách phát âm tự nhiên của người bản xứ hoặc những biểu hiện, lời thoại hay được sử dùng nhiều trong đời sống thường ngày. Nhân đây K.I.O.S muốn giới thiệu đến các bạn một bộ phim thú vị về chủ đề tình yêu với những phân cảnh ấn tượng cùng lời thoại đậm chất thơ giữa hai nhân vật chính – hay vẫn được gọi với danh xưng “언어의 기술” (Kỹ thuật của ngôn ngữ) để giúp bạn vừa học vừa có những giây phút giải trí nạp đầy năng lượng cho bản thân nha. Còn chần chừ gì nữa mà không cùng chúng mình xem đoạn vid tổng hợp dưới đây nào~ Go go~~
(*Vui lòng không reup hoặc mang bản dịch của kênh Korea in our stories đi nơi khác. )
Cùng chúng mình tổng hợp lại một số ngữ pháp cũng như biểu hiện hay xuất hiện trong đoạn video trên nhé
1. Ngữ pháp
Phần lớn các ngữ pháp được nhắc đến nhiều trong đoạn video này đều là những kiến thức mà K.I.O.S đã từng đề cập cụ thể trong các bài viết trước đây trên chuyên mục “Học tiếng Hàn” nên ở đây chúng mình chỉ liệt kê lại dưới dạng đề mục còn về nội dung chi tiết từng phần các bạn có thể tham khảo thêm tại link đính kèm nhé~
- Cấu trúc phủ định : 안-못 / 지 않다 - 지 못하다
- Đuôi câu kính ngữ -(으)세요 và lối nói thân mật
https://koreainourstories.wixsite.com/koreainourstories/post/ki-nh-ng%C6%B0-trong-ti%C3%AA-ng-ha-n-ph%C3%A2-n-1
https://koreainourstories.wixsite.com/koreainourstories/post/th%E1%BB%83-tr%E1%BA%A7n-thu%E1%BA%ADt-v%C3%A0-c%C3%A1ch-n%C3%B3i-th%C3%A2n-m%E1%BA%ADt-trong-ti%E1%BA%BFng-h%C3%A0n
- Cấu trúc nguyên nhân - kết quả “vì...nên....” : -아/어서, -(으)니까, -거든요
- Cấu trúc điều kiện giả định “nếu .....thì.....” : -면
- Định ngữ : V(thì hiện tại) + 는+ N ; A+ (으)ㄴ + N
- Lời dẫn gián tiếp trong câu trần thuật và câu thỉnh dụ : V는/ㄴ다고 하다, V자고 하다
2. Từ vựng -Biểu hiện
페이스메어커 (N) : người hỗ trợ
마음에 들다 : vừa ý, hài lòng
말꼬리(를) 잡다 : bắt bẻ lời của người khác
N (thời gian) + 에 걸리다 : mất/tốn bao nhiêu thời gian
N로 여기다: coi là, xem là
환상 (N) : ảo tưởng
N에 대해 환상(을) 갖다 : ảo tưởng về điều gì
매력(N) : sức hấp dẫn, sự lôi cuốn
매력(이) 떨어졌다 : đánh mất/ giảm sức hút
주입식 (N) : phương thức nhồi nhét
죄의식 (N) : ý thức tội lỗi
취향 (N) : khuynh hướng, sở thích
취향에 맞다 : phù hợp với sở thích
N (을/를) 건드리다: động chạm vào điều gì
(N 에게) 첫눈에 반하다 : phải lòng từ cái nhìn đầu tiên
Comments